Tenda AC7 là sản phẩm Router Wifi vừa được hãng Tenda ra mắt hướng tới hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ với tốc độ cao hỗ trợ 2 băng tần 2.4Ghz/5Ghz chuẩn 802.11b/g/n/ac Wave 2 1167Mbps và khả năng phát sóng mạnh mẽ với 5 anten 6dBi.
Tenda AC7 sử dụng chipset Broadcom của Mỹ nên cho khả năng hoạt động bền bỉ, ổn định. Với sức chịu tải tối đa 32 user trên cả 2 băng tần. Hỗ trợ bảo mật WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA/WPA2, Mac Filter, Hẹn giờ tắt mở wifi,...
Tenda AC7 tích hợp nhiều công nghệ mới vượt trội như công nghệ Beamforming+ (định hướng sóng wifi đến từng thiết bị sử dụng giúp cho thiết bị nhận được tín hiệu tốt hơn); công nghệ MU-MIMO giúp cho việc tối ưu băng thông đồng thời đến các thiết bị, hạn chế độ trễ, khắc phục được những nhược điểm của công nghệ MIMO thông thường.
Tenda AC7 có 3 port LAN (RJ45 10/100Mbps) và 1 port WAN (RJ45 10/100Mbps). Với 5 anten độ nhậy 6dBi giúp cho Tenda AC7 phát sóng mạnh mẽ, đâm xuyên tốt.
Ngoài chức năng Router WIfi (cắm dây LAN từ Modem qua) Tenda AC7 còn có thêm chức năng Repeater (Wifi Extender - mở rộng vùng phủ sóng; thu sóng wifi rồi phát lại) nên rất phù với nhà ở cao tầng hoặc căn hộ rộng mà không có hoặc không thể đi dây mạng đến vị trí cần lắp đặt.
Giao diện cài đặt của Tenda AC7 rất trực quan và dễ sử dụng. Ngoài ra còn hỗ trợ ứng dụng trên điện thoại
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn và Giao thức | IEEE802.3, IEEE802.3u |
Cổng kết nối | 1*10/100Mbps WAN port 3*10/100Mbps LAN ports |
Ăng-ten | 5*6dBi external antennas |
Nút | 1*WiFi on/off, 1* WPS/Reset button |
Nguồn điện | Input:100-240V—50/60Hz, 0.2A Output:DC 9V1A |
Kích thước | 220mm*141.5mm*49mm |
Trọng lượng | Net weight:310g±50g Weight:760g±100g |
LED | Sys*1,WAN*1, LAN*1,WiFi*1 |
Tiêu chuẩn không dây | IEEE 802.11ac/a/n 5GHz IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz |
Tốc độ | 5GHz: Up to 867Mbps 2.4GHz: Up to 300Mbps |
Tần số | Simultaneous dual band 2.4 & 5GHz |
Transmit Power | CE: <20dBm(2.4G) <23dBm(5G) FCC: <30dBm |
Tính năng cơ bản | SSID Broadcast: Enable/Disable Transmission Power: high, medium, low Beamforming MU-MIMO |
Giao thức bảo mật không dây | WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA/WPA2 Wireless Security: Enable/Disable WPS(WiFi Protected Set-up) fast encryption |
Internet Connection Type | PPPoE, Dynamic IP, Static IP PPPoE(Russia), PPTP(Russia), L2TP(Russia) |
Chế độ hoạt động | Wireless Router Mode Universal Repeater Mode WISP Mode |
DHCP Server | DHCP Server DHCP Client List DHCP Reservation |
Virtual Server | Port Forwarding DMZ Host UPnP |
Bảo mật | Client Filter Parental Control(support black list and white list) Remote Web Management |
Firewall | orbid UDP flood attack Forbid TCP flood attack Forbid flood attack Forbid WAN PING from internet |
DDNS | Support DynDNS, Oray.com, 88ip |
VPN | IPsec pass through PPTP pass through L2TP pass through PPTP server PPTP client L2TP client |
Tính năng đặc biệt | PPPoE Username/password Clone Smart WiFi Schedule Smart Power Saving Smart LED on/off Tenda Cloud Tenda App |
Khác | Bandwidth Control Guest Network IPTV MAC Clone Static Routing System Log Backup & Restore configurations Firmware upgrade online Firmware upgradeable via browser |
Nhiệt độ | Operating Temperature: 0℃ ~ 40℃ Storage Temperature: -40℃ ~ 70℃. |
Độ ẩm | perating Humidity:10% ~ 90% RH non-condensing Storage Humidity: 5% ~ 90%RH non-condensing. |
Chứng nhận | CE/FCC/RoHS |
Đóng gói tiêu chuẩn | AC1200 Smart Dual-Band WiFi Router Power Adapter Install Guide Ethernet Cable |